OMEGA 35 Mỡ bôi trơn chịu nhiệt MSL (5kg)
OMEGA 35
CHẤT BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT MSL
Mô tả:
- Omega 35 là chất bôi trơn ổn định ở nhiệt độ cao mà được động cơ tiếp tục sử dụng để bôi trơn tại nhiệt độ mà ở nhiệt độ đó điều kiện bình thường các chất bôi trơn bị “cacbon hóa” và hình thành chất mài mòn gây nguy hiểm cho thiết bị.Nó bao gồm 1 chất tổng hợp,chất không tao tro ở đáy hoặc tác nhân “mang”,đi vào trong chất được siêu nhỏ hóa có nồng độ cao,chất vi lượng tinh khiết hình mắc lưới,chất bôi trơn MSL thì lơ lửng.
Nguyên tắc hoạt động:
- Omega 35 mang đặc tính của 1 chất bôi trơn có cấu tạo đặc trưng cao.Thành phần cân bằng giữa chất mang tổng hợp và chất siêu nhỏ MSL cho nó có khả năng thâm nhập tốt,khả năng lan truyền tốt và nâng cao chất lượng dầu bôi trơn.
- Chất tổng hợp được tạo ra chỉ đơn thuần là chất “mang” hạt bôi trơn,làm cho các hạt bôi trơn được đưa vào các bộ phận cần được bôi trơn.Khi nhiệt độ vận hành gia tăng đến giới hạn bay hơi cảu chất “mang” tổng hợp.Nó cháy và thỉa ra chất siêu tinh khiết,MSL.Chất MSL còn lại và tiếp tục cung cấp chất bôi trơn chống ma sát họat động không đồng thời có thể được dùng cho các bộ phận.
Đặc tính nổi bật:
- Omega 35 MSL cung cấp những thuận lợi hơn các chất hạt bôi trơn ở nhiệt độ cao thông thường như Molybdenum disulphide(thường được gọi là Moly). Moly có chất lượng ở nhiệt độ cao trong khoảng 7000C,nhưng tại nhiệt độ oxide hóa thành thể rắn,ma sát mà có thể làm hư hỏng thiết bị.
Hoàn hảo cho những thiết bị nhiệt:
- Omega 35 được sản xuất như 1 loại dầu nhờn cho mục tiêu chung của hầu hết các loại thiết bị mà nhiệt độ cao vượt quá định mức là không thể tránh khỏi,bao gồm:
*Lò sưởi trong xe hơi
*Buồng gạch nung
*Xưởng luyện thép
*Lò nấu nướng
Quá trình nung chảy…và tất cả động cơ chuyển động chậm,những thiết bị nhiệt độ cao
Tầm quan trọng:
- Do thành phần hạt bôi trơn cao trong Omega 35,sản phẩm cần được pha trộn bằng tay để đảm bảo sự đồng nhất hoàn toàn trước khi đưa vào vùng chứa và các bộ phận cần được bôi trơn.
Dữ liệu đặc trưng:
Thử nghiệm ASTM Kết Quả
- Độ nhớt 400C,cSt D-445 35
- Độ nhớt 1000C,cSt D-445 6
- Chỉ số nhớt D-2270 116
- Điểm nóng chảy,0C D-97 -8 to -15
- Điểm chớp cháy,0C D-92 196
- Quá trình thẩm thấu được kích hoạt
ở 770F,150g hạt D-217 270-310
- Trọng lượng riêng ở 150C 1.33
- Điểm ngưng tụ,0C D-1298 260
- Kết cấu D-566 Mịn
- Màu sắc Đen xám
- Thành phần MSL 38-42%